CÔNG TY TNHH GENGHIS
Địa Chỉ: 1/3A Huỳnh Thị Na, Đông Thạnh,
Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh Điện Thoại: 0934782216
Email:tb@genghis.asia www.genghis.asia
Thiết bị phát hiện khí Dräger X-am® 5100
STT | Tên | Download |
---|
1 | CC-Vision Software History, en | Click download |
2 | Catalog X-am 5100 | Click download |
Phát hiện các loại khí HF, HCl, H2O2 hoặc hydrazine
Dräger X-am 5100 có hình dạng như một chiếc điện thoại thông minh trọng lượng nhẹ, tiện dụng mang lại sự thoải mái tối ưu. Thiết bị phát hiện khí này đã được giảm lược tối đa và trực quan khi sử dụng nhờ bảng điều khiển gồm hai nút và điều hướng menu đơn giản.
X-am 5100 đo HF, HCl, H2O2 hoặc hydrazine một cách liên tục, đáng tin cậy và cung cấp ba loại cảnh báo: hình ảnh (360°), âm thanh (cảnh báo đa âm) và rung.
Thiết bị đặc biệt của sản phẩm với việc tiếp cận khí trực tiếp đảm bảo các cảm biến sẽ phản ứng nhanh chóng. Ngoài ra, thiết bị cung cấp dữ liệu đo chính xác bằng cách tránh hấp thụ khí qua lớp vỏ bảo vệ.
X-am 5100 rất chắc chắn: Vỏ cao su tích hợp cùng các cảm biến chịu va đập tăng thêm sự an toàn trong trường hợp bị va chạm hoặc rung lắc. Thiết bị phát hiện khí này cũng có khả năng chịu bức xạ điện từ.
Kết hợp với Dräger X-zone 5500, thiết bị phát hiện khí này có thể được sử dụng để giám sát khu vực một cách linh hoạt. Ví dụ, tối đa 25 thiết bị X-zone 5500 có thể được tự động kết nối với nhau để tạo thành chuỗi cảnh báo không dây. Kết nối này của các "đầu đo" di động cho phép giám sát khu vực rộng lớn như đường ống hoặc bể chứa trong thời gian tạm dừng hoạt động.
Những yếu tố quan trọng
Loại cảm biến: Thiết bị phát hiện một loại khí
Các loại khí đo được: H2OS, HF / HCL, Hydrazine
Ứng dụng: Theo dõi khí cá nhân
Tuổi thọ: không giới hạn
Dữ Liệu kĩ thuật
Phạm vi nhiệt độ (thiết bị): -20°C - 50°C
Tuổi thọ pin: nạp lại
Độ ẩm không khí (độ ẩm tương đối) tính bằng %: 10% đến 95%
Áp suất không khí (hPa): 700 - 1300
Cấp bảo vệ (cấp IP): IP 67
Trọng lượng: 0,22 Kg
Bộ lọc có thể thay thế không sử dụng bộ lọc
Đèn D-light ✗
TLV / STEL ✓
Cao nhất ✓
Cảm biến kép ✗
Giữ cảnh báo ✗
Chứng nhận
ATEX I M1 Ex ia I Ma II 1G Ex ia IIC T4/T3 Ga (Khu vực 0)
IECEx Ex ia I Ma Ex ia IIC T4/T3 Ga
c CSA us Nhóm I, Khu vực 1, Nhóm A,B,C,D TC T4/T3 Nhóm I, Khu vực 0,
A/Ex ia IIC T4/T3 /Ga
CE ✓
GOST (EAC) ✓
Chứng nhận hiệu suất ✗
Chứng nhận tàu biển (MED) ✗